Cuối triều Thương, Trụ Vương vô đạo đã tạo điều kiện cho ác bá nhiều nơi lợi dụng tung hành, gây ra bao cảnh lầm than khổ ải cho những bách tính vô tội.
Trước tình cảnh đó, Chuyển Sinh Lão Lão quyết định ra tay cứu giúp tam giới một lần nữa. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ mà Chuyển Sinh Lão Lão giao phó, quý kỳ sĩ tam giới có thể tiến hành Chuyển Sinh nhân vật để gia tăng thêm sức mạnh, dễ dàng hạ gục kẻ ác đạo để cứu giúp dân lành.
Điều kiện tham gia Chuyển Sinh
Chuyển Sinh | Điều kiện |
---|---|
Chuyển Sinh 1 |
|
Chuyển Sinh 2 |
|
Chuyển Sinh 3 |
|
Chuyển Sinh 4 |
|
Chuyển Sinh 5 |
|
Chuyển Sinh 6 |
|
NPC & vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Ghi chú |
---|---|
![]() Chuyển Sinh Lão Lão |
Vị trí:
Chức năng:
|
![]() Cửu Chuyển Tiên Đan |
Nguồn gốc: Thông qua đánh quái tại Vạn Tiên Trận Phong. Tính chất:
|
![]() Cửu Chuyển Bình |
Nguồn gốc: Ghép 1.000 Cửu Chuyển Tiên Đan. Tính chất:
|
![]() Chuyển Sinh Bình |
Nguồn gốc: Ngẫu nhiên nhận được khi tham gia các hoạt động, sự kiện trong trò chơi và sử dụng Thiên Khố Lệnh Phù 2. Tính chất:
|
![]() Chứng Nhận Thần Nông |
Nguồn gốc: Nhân vật khi nhận nhiệm vụ Chuyển Sinh và có trong tổ đội kết thúc các Boss Hiên Viên, Xi Vưu và Thần Nông. Tính chất:
Lưu ý: Vật phẩm Chứng Nhận đem về nộp cho Chuyển Sinh Lão Lão để Chuyển sinh. |
![]() Chứng Nhận Hiên Viên |
|
![]() Chứng Nhận Xi Vưu |
|
![]() Càn Khôn Tái Tạo Đơn |
Nguồn gốc: Mua từ Kỳ Trân Các giá 60 tiền Đồng. Tính chất:
Công dụng:
|
![]() Rương Càn Khôn Tái Tạo Đơn |
Nguồn gốc: Ghép tại NPC Vua Hùng
Công dụng: Dùng để chuyển sinh |
![]() Tụ Hồn Châu |
Nguồn gốc: Tính chất:
Công dụng: Tăng 1 điểm mỗi loại Sức Mạnh, Thân Pháp, Thể Chất, Ngộ Tính. Lưu ý: Chỉ những kỳ sĩ đã Chuyển Sinh mới được sử dụng. |
![]() Tụ Hồn Châu cấp 1 |
Nguồn gốc: Săn Boss Ma Lễ Tính chất:
Công dụng: Tăng 2 điểm mỗi loại Sức Mạnh, Thân Pháp, Thể Chất, Ngộ Tính Lưu ý: Chỉ những kỳ sĩ đã Chuyển Sinh 7 ( cụm 2017 ) và chuyển sinh 1 ( cụm 2013 ) mới được sử dụng. |
![]() Đồng Hữu Huy |
Nguồn gốc: Nhận được từ nhiệm vụ Hữu Huy. Tính chất: Được phép giao dịch, bày bán. Rơi ra khi PK cao. Bán cửa hàng giá 1 lượng. Xếp chồng 200 vật phẩm/ô. |
![]() Đồng Bảo An |
Nguồn gốc: Nhận được từ nhiệm vụ Kỹ năng sống. Tính chất: Được phép giao dịch, bày bán. Rơi ra khi PK cao. Bán cửa hàng giá 1 lượng. Xếp chồng 200 vật phẩm/ô. |
![]() Lệnh Bài Kỹ Năng Thú Nuôi 4 |
Nguồn gốc: Nhận tại Chuyển Sinh Lão Lão Tính chất: Được phép giao dịch, bày bán. Rơi ra khi PK cao. Bán cửa hàng giá 01 lượng. Xếp chồng 200 cái. Công dụng: Mở ô kỹ năng thứ 4 cho Linh Thú (yêu cầu Linh Thú đã tịnh hóa lần 2 và có điểm tịnh hóa 300). Lưu ý: Khi sử dụng, điểm tịnh hóa của Linh Thú sẽ về mốc 0 và khôi phục lại hình dạng khi tịnh hóa lần 1. |
![]() Lệnh Bài Chuyển Sinh 4 |
Nguồn gốc: Tham gia các tính năng/Sự Kiện/Giải Đấu |
![]() Lệnh Bài Chuyển Sinh 5 |
Nguồn gốc: Tham gia các tính năng/Sự Kiện/Giải Đấu |
![]() Lệnh Bài Chuyển Sinh 6 |
Nguồn gốc: Tham gia các tính năng/Sự Kiện/Giải Đấu |
Các bước tiến hành
- Nhận nhiệm vụ Chuyển Sinh tại Chuyển Sinh Lão Lão. Khi nhận nhiệm vụ này, đánh Boss Hiên Viên, Thần Nông, Xi Vưu mới rớt giấy chứng nhận.
- Thu thập đủ những vật phẩm ở bảng bên dưới.
- Đối thoại với NPC Chuyển Sinh Lão Lão để tiến hành Chuyển Sinh.
Vật phẩm cần | Số lượng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Chuyển Sinh 1 | Chuyển Sinh 2 | Chuyển Sinh 3 | Chuyển Sinh 4 | Chuyển Sinh 5 | Chuyển Sinh 6 | |
Chứng nhận Hiên Viên | 1 | 2 | 9 | 18 | 36 | 200 |
Chứng nhận Thần Nông | 1 | 2 | 9 | 18 | 36 | 200 |
Chứng nhận Xi vưu | 1 | 2 | 9 | 18 | 36 | 200 |
Cửu Chuyển Bình | 9 | 9 | 50 | 100 | 200 | 500 |
Chuyển Sinh Bình | 1 | 2 | 100 | 100 | 200 | 500 |
Càn Khôn Tái Tạo Đơn | 1 | 2 | 5 | 15 | 30 | 2 Rương Càn Không Tái Tạo Đơn |
Lệnh bài Chuyển Sinh 4 | - | - | - | 1 | 5 | 10 |
Lệnh bài Chuyển Sinh 5 | - | - | - | - | 1 | 3 |
Lệnh bài Chuyển Sinh 6 | - | - | - | - | - | 1 |
Quyền Lợi sau khi Chuyển Sinh
- Để có thể Chuyển Sinh, quý kỳ sĩ phải tìm đến Chuyển Sinh lão Lão nhận nhiệm vụ. Tham gia đánh Boss của 03 hệ phái Giáp sĩ, Đạo sĩ, Dị nhân, kỳ sĩ thu thập đủ các loại Chứng Nhận mới có thể hoàn thành nhiệm vụ Chuyển Sinh.
- Nếu nhân vật chưa sử dụng tối đa số Tụ Hồn Châu của lần Chuyển Sinh 1, khi Chuyển Sinh 2 số lượng Tụ Hồn Châu có thể sử dụng sẽ bao gồm số lượng còn thiếu của lần trước và 20 Tụ Hồn Châu.
Chuyển Sinh | Sau khi Chuyển Sinh |
---|---|
Chuyển Sinh 1 Nhân vật đối thoại với Chuyển Sinh Lão Lão để tiến hành Chuyển Sinh 1 |
|
Chuyển Sinh 2 Nhân vật đối thoại với Chuyển Sinh Lão Lão để tiến hành Chuyển Sinh 2 |
|
Chuyển Sinh 3 Nhân vật đối thoại với Chuyển Sinh Lão Lão để tiến hành Chuyển Sinh 3 |
|
Chuyển Sinh 4 Nhân vật đối thoại với Chuyển Sinh Lão Lão để tiến hành Chuyển Sinh 4 |
|
Chuyển Sinh 5 Nhân vật đối thoại với Chuyển Sinh Lão Lão để tiến hành Chuyển Sinh 5 |
|
Chuyển Sinh 6 Nhân vật đối thoại với Chuyển Sinh Lão Lão để tiến hành Chuyển Sinh 6 |
|
Nhận nhiệm vụ Chuyển Sinh
Đối thoại với NPC Chuyển Sinh Lão Lão để nhận nhiệm vụ Chuyển Sinh.
- Điều kiện nhận nhiệm vụ: Nhân vật phải có đẳng cấp 200.
- Lưu ý:
-
Nhân vật phải nhận nhiệm vụ Chuyển Sinh trước, sau đó tham gia đánh Boss mới có thể nhận được Chứng Nhận.
-
Ngoài ra người chơi có thể thành lập tổ đội để hoàn thành nhiệm vụ. Thành viên trong tổ đội phải nhận xong nhiệm vụ mới được nhận thưởng.
-
Hệ Boss | Thời điểm | Địa điểm | Tọa độ |
---|---|---|---|
![]() Boss Hệ Phái Giáp Sĩ |
1 ngày sẽ có 3 đợt xuất hiện Boss:
|
Bắc Hải | 206/174 |
Sùng Thành | 202/177 | ||
Yến Sơn | 226/200 | ||
![]() Boss Hệ Đạo Sĩ |
Chân núi Côn Lôn | 208/209 | |
Tây Côn Lôn | 211/224 | ||
Thủ Dương Sơn | 173/186 | ||
![]() Boss Hệ Dị Nhân |
Ải Du Hồn | 204/210 | |
Miêu Cương | 210/184 | ||
Cự Lộc | 235/189 |
Phần thưởng sau khi tiêu diệt Boss
Sau khi tiêu diệt Boss, quý kỳ sĩ sẽ nhận được vật phẩm ngẫu nhiên sau:
Vật phẩm | |
---|---|
Pháp Bảo 1x | Vũ khí Hoàng Kim 10x Dị Nhân |
Pháp Bảo 5x | Lam Bảo Thạch |
Pháp Bảo 7x | Hồng Bảo Thạch |
Bí kíp dành cho Giáp Sĩ | Xích Viêm Lương Ngọc (chưa mài) |
Bí kíp dành cho Đạo Sĩ | Xích Viêm Danh Ngọc (chưa mài) |
Bí kíp dành cho Dị Nhân | Thanh Minh Lương Ngọc (chưa mài) |
Trang bị Lục 10x Giáp Sĩ | Thanh Minh Danh Ngọc (chưa mài) |
Trang bị Lục 10x Đạo Sĩ | Tử Hà Lương Ngọc (chưa mài) |
Trang bị Lục 10x Dị Nhân | Tử Hà Danh Ngọc (chưa mài) |
Vũ khí Hoàng Kim 10x Giáp Sĩ | 200 Cửu Chuyển Tiên Đan |
Vũ khí Hoàng Kim 10x Đạo Sĩ | Tụ Hồn Châu |
Tụ Hồn Châu cấp 1 | Thẻ Kim Dật |
Vòng Sáng và Hiệu Ứng Chuyển Sinh
Chuyển Sinh | Vòng sáng | Ghi chú |
---|---|---|
Chuyển Sinh 1 | ![]() Đối với nhân vật nam |
Không thể kích hoạt khi chưa Chuyển Sinh. Qua ngày kích hoạt lại.
|
![]() Đối với nhân vật nữ |
||
Chuyển Sinh 2 | ![]() Đối với nhân vật nam |
Không thể kích hoạt khi chưa Chuyển Sinh. Qua ngày kích hoạt lại.
|
![]() Đối với nhân vật nữ |
||
Chuyển Sinh 3 | ![]() Đối với nhân vật nam |
Không thể kích hoạt khi chưa Chuyển Sinh. Qua ngày kích hoạt lại.
|
![]() Đối với nhân vật nữ |
||
Chuyển Sinh 4,5,6 | cập nhật sau |
Trạng thái hỗ trợ sau Chuyển Sinh
Hiệu quả | Điểm số | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Chuyển Sinh 1 | Chuyển Sinh 2 | Chuyển Sinh 3 | Chuyển Sinh 4 | Chuyển Sinh 5 | Chuyển Sinh 6 | |
Phòng Ngự | 50 | 60 | 70 | 100 | 150 | 200 |
Kháng Lôi | 20% | 30% | 35% | 40% | 45% | 50% |
Kháng Thổ | 20% | 30% | 35% | 40% | 45% | 50% |
Kháng Băng | 20% | 30% | 35% | 40% | 45% | 50% |
Kháng Hỏa | 20% | 30% | 35% | 40% | 45% | 50% |
Hỏa Sát | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Băng Sát | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Thổ Sát | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Lôi Sát | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Sát thương cơ bản | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 |
Giảm sát thương cơ bản | -- | -- | 4% | 6% | 8% | 10% |
Giảm sát thương tấn công tập trung | -- | -- | 4% | 5% | 8% | 10% |
Giảm tấn công tập trung pháp thuật | -- | -- | 4% | 6% | 8% | 10% |
Tất cả kháng tính (mở rộng giới hạn kháng tính) |
-- | -- | 10% | 15% | 18% | 20% |