Quý kỳ sĩ Phong Thần thân mến,
Sau khi Kim Đan Ấn được phát triển mạnh mẽ, Giao Giao Tiên Tử phụng mệnh thiên ý, mang theo Nguyên Anh Ấn để nâng cấp lên thành một bảo vật tuyệt diệu Siêu Cấp. Những ai vượt qua hết tất cả điều kiện mà Tiên Tử đưa ra đều có thể nâng cấp Kim Đan Ấn lên Nguyên Anh Ấn. Ngay sau đây Bổn Pháp xin gửi đến quý kỳ sĩ thông tin mật yếu cho bí quyết sở hữu Nguyên Anh Ấn tuyệt diệu.
NPC & Vật Phẩm Liên Quan
Hình ảnh | Nội dung |
---|---|
Giao Giao Tiên Tử |
|
Nguyên Anh Ấn
|
|
Bùa Chú Tu Chân Nguyên Anh |
|
Lệnh Bài Tu Chân Nguyên Anh
|
|
Lưu ý
- Điều kiện nhận nhiệm vụ ( Đối với gamer đã gộp ấn Nguyên Anh ) :
- Ấn Gộp Kim Đan Ấn. / 16 Ấn Kim Đan Ấn.
- 10 Tu Chân Tiên Đan
- 10 Càn Khôn Tái Tạo Đơn.
Độ Kiếp Tu Chân Nguyên Anh Siêu Cấp (Đã & Chưa Gộp Ấn Kim Đan)
Các bước nhiệm vụ | Nội dung |
---|---|
Bước 01 | Đến NPC Giao Giao Tiên Tử để nhận nhiệm vụ “Độ Kiếp Tu Chân Nguyên Anh”. |
Bước 02 |
|
Bước 03 |
|
Điều kiện yêu cầu cho các quá trình bên dưới |
|
Phân Tách Ấn Gộp Tu Chân Kim Đan
- Điều kiện tham gia:
- Đã hoàn thành nhiệm vụ Tu Chân Nguyên Anh Siêu Cấp.
- Có Ấn Gộp Kim Đan trong hành trang.
- Thực hiện theo các bước sau để tiến hành phân tách Ấn Gộp Tu Chân Kim Đan:
- Bước 01: Đến NPC Giao Giao Tiên Tử để nhận “Phân rã Ấn gộp Kim Đan ”
- Bước 02: Kỳ sĩ lần lượt chọn các loại Ấn trong 16 nhóm (theo thứ từ tự Tiền Kỳ -> Trung Kỳ -> Hậu Kỳ -> Viên Mãn, không chọn Ấn đã có trong hành trang/rương cá nhân) tại các dòng chọn tại NPC Giao Giao Tiên Tử. Mỗi nhóm Ấn chỉ có thể chọn 1 lần duy nhất, cho đến khi chọn hết 16 nhóm.
- Bước 03: Nhận lại các loại Ấn mà mình đã chọn.
Thăng Cấp Ấn Nguyên Anh
Thăng Cấp Thông Thường
- Lầu đầu thăng cấp Nguyên Anh Ấn (NAA), cần chuẩn bị nguyên liệu và có Kim Đan Ấn (KĐA) nhóm 01 - 16 trên hành trang. Đến NPC chọn thăng cấp. Nếu thành công sẽ nhận được Nguyên Anh Ấn nhóm 01 và mất đi Kim Đan Ấn nhóm 01 cùng nguyên liệu. Nếu thất bại chỉ mất nguyên liệu.
- Lần thứ 02 ghép Nguyên Anh Ấn, người chơi cần nguyên liệu + Kim Đan Ấn nhóm 02, Nguyên Anh Ấn nhóm 01 trên người. Đến NPC chọn thăng cấp. Nếu thành công sẽ nhận được Nguyên Anh Ấn nhóm 02 và mất đi Kim Đan Ấn nhóm 02 cùng nguyên liệu. Nếu thất bại sẽ mất nguyên liệu cùng Nguyên Anh Ấn nhóm 01. Nhận được lại KDA nhóm 01.
- Ví dụ:
- Lần đầu tiên ghép, người chơi mang KDA - Sinh Lực 200 điểm trên người cùng nguyên liệu đến thăng cấp. Thành công : Nhận được Nguyên Anh Ấn Sinh Lực, mất nguyên liệu cùng Kim Đan Ấn Sinh Lực 200 điểm. Nếu thất bại: chỉ mất nguyên liệu
- Lần thứ 02 ghép, người chơi mang nguyên liệu, cùng KDA Giới hạn sinh lực 20%, NAA Sinh lực trên người đến NPC thăng cấp. Thành công : Nhận được Nguyên Anh Ấn Giới Hạn sinh lực, mất nguyên liệu cùng KDA - Giới hạn sinh lực 20%. Nếu thất bại: Mất nguyên liệu + NAA Sinh lực. Nhận được lại KDA Sinh lực 200.
Nguyên liệu yêu cầu | Kết quả |
---|---|
|
Thành công:
Thất bại: Mất hết nguyên liệu. |
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thành công:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
Thăng cấp bằng Tu Chân Tiên Đan
Nguyên liệu yêu cầu | Kết quả |
---|---|
|
Thành công:
Thất bại: Mất hết nguyên liệu. |
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
Chỉ số thuộc tính Ấn Nguyên Anh
Chỉ số | Điểm Nguyên Anh | ||||
---|---|---|---|---|---|
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | |
Sinh lực (điểm) | 420 | 440 | 460 | 480 | 500 |
Nội lực (điểm) | 420 | 440 | 460 | 480 | 500 |
giới hạn sinh mệnh % | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
hiệu suất hồi phục nội lực (điểm) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
thể chất (điểm) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
ngộ tính (điểm) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
thân pháp (điểm) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
sức mạnh (điểm) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
sát thương cơ bản (%) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Băng sát (%) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Hỏa sát (%) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Thổ sát (%) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Lôi sát (% ) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Sát thương cơ bản (Điểm) | 84 | 87 | 91 | 96 | 100 |
Băng sát (điểm) | 84 | 87 | 91 | 96 | 100 |
Hỏa sát (điểm) | 84 | 87 | 91 | 96 | 100 |
Thổ sát (điểm) | 84 | 87 | 91 | 96 | 100 |
Lôi sát (điểm) | 84 | 87 | 91 | 96 | 100 |
Kháng băng (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Kháng thổ (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Kháng Lôi (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Kháng hỏa (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Phòng ngự | 84 | 87 | 91 | 96 | 100 |
Né tránh | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Chính xác | 125 | 131 | 137 | 144 | 150 |
Phản đòn cận chiến (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Xuất chiêu (Vũ khí) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Xuất chiêu (Bùa pháp) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Tất cả thuộc tính | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Tất cả kháng tính | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Đánh tập trung | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Giảm sát thương tấn công tập trung | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Giảm sát thương tấn công tập trung pháp thuật | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Thời gian đóng băng (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Thời gian đóng băng (- %) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Giảm thời gian trúng thương | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Hóa sát thương thành nội lực (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Giảm sát thương cơ bản (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Tỷ lệ đánh tập trung thổ sát (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Tỷ lệ đánh tập trung băng sát (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Tỷ lệ đánh tập trung lôi sát (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Bỏ qua né tranh đối phương (%) | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Bỏ qua kháng thổ đối phương (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Bỏ qua kháng băng đối phương (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Bỏ qua kháng lôi đối phương (%) | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
Bỏ qua phòng ngự đối phương | 167 | 175 | 183 | 191 | 200 |
Tẩy Luyện Ấn (Áp dụng cho Ấn Nguyên Anh)
- Kỳ sĩ đến NPC Giao Giao Tiên Tử để tiến hành Tẩy Luyện Ấn.
- Các loại Bảo Thạch dùng để tẩy luyện bao gồm: Lam Bảo Thạch, Hồng Bảo Thạch, Tử Bảo Thạch, Hoàng Bảo Thạch, Lục Bảo Thạch.
Công thức | Kết quả |
---|---|
03 Tu Chân Tiên Đan + 10 Bảo Thạch + 500 vạn | Nhận Ấn Nguyên Anh có ngẫu nhiên chỉ số |