Kể từ ngày 21/04/2015, Trúc Cơ Ấn sẽ được mở giới hạn và thăng cấp lên cấp bậc cao hơn với tên gọi Kim Đan Ấn với các chỉ số đặc biệt. Theo đó, chỉ cần quý kỳ sĩ đã sở hữu 16 nhóm Trúc Cơ Ấn sẽ có tiếp nhận nhiệm vụ Độ Kiếp và vượt qua thử thách Tâm Ma để tu luyện Kim Đan.
Ngay bây giờ, Bổn Pháp sẽ gửi đến quý kỳ sĩ chi tiết về chức năng tu luyện cũng như các chỉ số cao cấp mà bản thân có thể lãnh ngộ được khi sở hữu Kim Đan Ấn.
Độ Kiếp
Trước khi tiến hành nâng cấp Kim Đan, kỳ sĩ cần thực hiện nhiệm vụ Độ Kiếp.
Hình ảnh | Nội dung | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Bước 1:
|
||||||||||||||||||
![]() |
Bước 2: Đến Tam Sơn, nhấn chuột phải vào Bùa Chú Tu Chân, triệu hồi Tâm Ma, toàn bộ nhân vật trong tổ đội bị hiệu ứng bất lợi trong 1 giờ:
|
||||||||||||||||||
![]() |
Bước 3:
|
Lưu ý
- Di chuyển ra khỏi bản dồ, mất kết nối, thoát khỏi trò chơi sẽ không hoàn thành nhiệm vụ.
- Trong quá trình Độ Kiếp, nhân vật bị trọng thương sẽ không hoàn thành nhiệm vụ.
- Giết không đủ số lượng quái sẽ không hoàn thành nhiệm vụ.
- Nếu không hoàn thành nhiệm vụ trong 60 phút, kỳ sĩ phải đến Giao Giao Tiên Tử để hủy nhiệm vụ và nhận nhiệm vụ mới.
- Khi hủy nhiệm vụ, kỳ sĩ sẽ mất Trúc Cơ Ấn nhóm 16 (viên mãn 4) và nhận lại Luyện Khí Ấn nhóm 16 (viên mãn 4).
Hiệu ứng hỗ trợ khi nâng cấp
Khi nâng cấp Kim Đan Ấn, kỳ sĩ sẽ ngẫu nhiên nhận được 1 trong 5 chỉ số hỗ trợ.
- Ví dụ: Khi nâng cấp Kim Đan Ấn nhóm 1, kỳ sĩ sẽ nhận được Kim Đan Ấn với điểm Sinh lực ngẫu nhiên: 320, 340, 360, 380 hoặc 400.
Bảng dưới đây so sánh chỉ số hỗ trợ tại các cảnh giới Phàm Nhân, Luyện Khí và Kim Đan:
Nhóm | Thuộc tính | Chỉ số Phàm Nhân |
Chỉ số Luyện Khí |
Chỉ số Kim Đan |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sinh lực (điểm) | 100 | 200 | 320 | 340 | 360 | 380 | 400 |
Nội lực (điểm) | 100 | 200 | 320 | 340 | 360 | 380 | 400 | |
2 | Giới hạn sinh mệnh (%) | 10 | 20 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
3 | Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Hiệu suất hồi phục nội lực (điểm) | 5 | 10 | ||||||
4 | Thể chất (điểm) | 10 | 20 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
Ngộ tính (điểm) | 10 | 20 | ||||||
Thân pháp (điểm) | 10 | 20 | ||||||
Sức mạnh (điểm) | 10 | 20 | ||||||
5 | Sát thương cơ bản (%) | 10 | 20 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
Băng sát (%) | 10 | 20 | ||||||
Hỏa sát (%) | 10 | 20 | ||||||
Thổ sát (%) | 10 | 20 | ||||||
Lôi sát (%) | 10 | 20 | ||||||
6 | Sát thương cơ bản (điểm) | 20 | 40 | 64 | 67 | 71 | 76 | 80 |
Băng sát (điểm) | 20 | 40 | ||||||
Hỏa sát (điểm) | 20 | 40 | ||||||
Thổ sát (điểm) | 20 | 40 | ||||||
Lôi sát (điểm) | 20 | 40 | ||||||
7 | Kháng băng (%) | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Kháng thổ (%) | 5 | 10 | ||||||
Kháng Lôi (%) | 5 | 10 | ||||||
Kháng hỏa (%) | 5 | 10 | ||||||
Phòng ngự | 20 | 40 | 64 | 67 | 71 | 76 | 80 | |
8 | Né tránh | 10 | 20 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
Chính xác | 30 | 60 | 95 | 101 | 107 | 114 | 120 | |
Phản đòn cận chiến (%) | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
9 | Xuất chiêu (Vũ khí) | 10 | 20 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
Xuất chiêu (Bùa pháp) | 10 | 20 | ||||||
10 | Tất cả thuộc tính | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Tất cả kháng tính | 5 | 10 | ||||||
11 | Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đánh tập trung | 5 | 10 | ||||||
12 | Giảm sát thương tấn công tập trung | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Giảm sát thương tấn công tập trung pháp thuật | 5 | 10 | ||||||
13 | Thời gian đóng băng (%) | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Thời gian đóng băng (-%) | 10 | 20 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | |
14 | Giảm thời gian trúng thương | 10 | 20 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 |
Hóa sát thương thành nội lực (%) | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
Giảm sát thương cơ bản (%) | 5 | 10 | ||||||
15 | Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Tỷ lệ đánh tập trung thổ sát (%) | 5 | 10 | ||||||
Tỷ lệ đánh tập trung băng sát (%) | 5 | 10 | ||||||
Tỷ lệ đánh tập trung lôi sát (%) | 5 | 10 | ||||||
Bỏ qua né tranh đối phương (%) | 10 | 20 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | |
16 | Bỏ qua kháng thổ đối phương (%) | 5 | 10 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) | 5 | 10 | ||||||
Bỏ qua kháng băng đối phương (%) | 5 | 10 | ||||||
Bỏ qua kháng lôi đối phương (%) | 5 | 10 | ||||||
Bỏ qua phòng ngự đối phương | 40 | 80 | 127 | 135 | 143 | 151 | 160 |
Lưu ý
- Phải hoàn thành Độ Kiếp (yêu cầu có đủ 16 Trúc Cơ Ấn) mới có thể nâng cấp Kim Đan Ấn.
- Lần đầu nâng cấp Kim Đan, kỳ sĩ phải có Trúc Cơ Ấn nhóm 1 và nhóm 16 trên người.
- Trúc Cơ Ấn nhóm nào thì nâng cấp lên Kim Đan Ấn nhóm đó.
- Có thể nhận hiệu ứng hỗ trợ của nhiều Kim Đan Ấn.
- Khi sử dụng Trúc Cơ Ấn để nâng cấp Kim Đan Ấn, nếu thành công sẽ nhận được Kim Đan Ấn cấp cao hơn và mất Trúc Cơ Ấn cũ.
- Khi nâng cấp Kim Đan Ấn, kỳ sĩ không thể tiếp tục nâng cấp Trúc Cơ Ấn cùng nhóm.
- Ví dụ: Nếu đã có Kim Đan Ấn nhóm 1, kỳ sĩ không thể nâng cấp Trúc Cơ Ấn nhóm 1.
Cách thức nâng cấp cảnh giới
Từ Trúc Cơ Ấn, kỳ sĩ có thể nâng cấp lên Kim Đan Ấn tương ứng:
- Ví dụ: Trúc Cơ Ấn - Sinh lực 220/240/260/280/300 điểm có thể nâng cấp lên thành Kim Đan Ấn - Sinh lực 320/340/360/380/400 điểm.
Kỳ sĩ mang nguyên liệu đến gặp Giao Giao Tiên Tử để đả thông kinh mạch, nâng cấp cảnh giới Tu Chân theo bảng bên dưới.
- Lưu ý: Cần có Lệnh Bài Tu Chân Kim Đan tại hành trang mới có thể thăng cấp.
Mẹo cần biết: Có thể bổ sung 07 Tu Chân Tiên Đan vào nguyên liệu nâng cấp Trúc Cơ Ấn (không được nhấn chuột phải sử dụng, chỉ để vật phẩm vào hành trang cùng nguyên liệu nâng cấp), khi thất bại chỉ mất nguyên liệu, không mất Trúc Cơ Ấn và Kim Đan Ấn.
Nguyên liệu yêu cầu | Kết quả |
---|---|
|
Thành công:
Thất bại: Mất hết nguyên liệu. |
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
Tẩy Luyện Kim Đan Ấn
- Đến NPC Giao Giao Tiên Tử để Tẩy Luyện Ấn, tiêu hao:
- 1 Tu Chân Tiên Đan.
- 5 Bảo Thạch cùng loại (Lam Bảo Thạch, Hồng Bảo Thạch, ...).
- 300 vạn.
- Sau khi Tẩy Luyện, chỉ số thuộc tính của Kim Đan Ấn sẽ thay đổi ngẫu nhiên.
- Ví dụ: Kim Đan Ấn - Sinh lực 340 điểm, Tẩy Luyện có cơ hội nhận được ngẫu nhiên Kim Đan Ấn - Sinh Lực 320/340/360/380/400.